Difference between revisions of "Glossary/vi"

From CloakCoin Wiki
Jump to: navigation, search
(Created page with "== Thuật ngữ Chuyên CloakCoin ==")
(Created page with "<br /> *'''Requests Accepted''': Bao nhiêu Enigma bạn gửi để trở thành một cloaker. <br /> *'''Requests Refused''': Bao nhiêu Enigma bạn từ chối cloak (d...")
 
Line 15: Line 15:
  
 
<br />
 
<br />
*'''Requests Accepted''': How many Enigma sends you have offered to be a cloaker for.
+
*'''Requests Accepted''': Bao nhiêu Enigma bạn gửi để trở thành một cloaker.
 
<br />
 
<br />
*'''Requests Refused''': How many Enigma sends you have refused to cloak (bad data from sender).
+
*'''Requests Refused''': Bao nhiêu Enigma bạn từ chối cloak (dữ liệu xấu từ người gửi).
 
<br />
 
<br />
*'''Requests Signed''': How many Enigma requests you have signed for a transaction.
+
*'''Requests Signed''': Bao nhiêu yêu cầu Enigma bạn đã ký cho một giao dịch.
 
<br />
 
<br />
*'''Requests Expired''': How many Enigma requests you offered to help cloak but were not needed.
+
*'''Requests Expired''': Bao nhiêu yêu cầu Enigma bạn đưa ra để giúp cloak nhưng không cần nữa.
 
<br />
 
<br />
*'''Fees Received''': Amount of fees earned (current session) from enigma cloakings.
+
*'''Fees Received''': Số phí bạn kiếm được (phiên hiện tại) từ việc các  enigma cloaking.
 
<br />
 
<br />
*'''Requests Completed''': How many Enigma requests you have cloaked successfully.
+
*'''Requests Completed''': Bao nhiêu yêu cầu Enigma bạn đã cloak thành công.
 
<br />
 
<br />
*'''Enigma Reserve Balance''': The amount made available by the user that can be used to offuscate transactions on the network. Typically set at 50%.
+
*'''Enigma Reserve Balance''': Số tiền hiện có có thể sử dụng để xáo trộn giao dịch trên mạng lưới. Thông thường đặt ở 50%.
 
<br />
 
<br />
 
<div id="posa3 anchor"></div>
 
<div id="posa3 anchor"></div>
*'''PoSA3''': Proof-of-Stake-Annonimous version 3 (Later renamed Enigma).
+
*'''PoSA3''': Proof-of-Stake-Annonimous version 3 (Sau này được đổi tên thành Enigma)

Latest revision as of 11:46, 1 December 2018

Other languages:
English • ‎Tiếng Việt • ‎português • ‎中文(中国大陆)‎

Thuật ngữ chung về tiền mã hóa

POW.

  • Proof-of-Work (PoW): Loại thuật toán mà theo đó một blockchain muốn đạt được sự đồng thuận. Thuật toán này thưởng cho những người tham gia mạng lưới khi giải quyết các bài toán mã hóa để gửi và xác thực giao dịch và tạo các block mới. Còn được gọi là mining. Tính hiệu quả về mặt năng lượng của POW quá thấp, nó không thể được hỗ trợ về lâu dài.


  • Cryptocurrency Exchanges: Sàn giao dịch tiền mã hóa trực tuyến là các trang web nơi bạn có thể mua, bán hoặc đổi tiền mã hóa sang một loại tiền kỹ thuật số khác hoặc tiền pháp định (USD, EUR, BTC, CLOAK, v.v.).


  • Paper Wallet: Ví giấy là tài liệu thường được sử dụng để lưu trữ Cloakcoin offline. Đó là một cách an toàn để lưu trữ cloakcoin, vì ví giấy không tiếp xúc với phần mềm độc hại.


Thuật ngữ Chuyên CloakCoin


  • Requests Accepted: Bao nhiêu Enigma bạn gửi để trở thành một cloaker.


  • Requests Refused: Bao nhiêu Enigma bạn từ chối cloak (dữ liệu xấu từ người gửi).


  • Requests Signed: Bao nhiêu yêu cầu Enigma bạn đã ký cho một giao dịch.


  • Requests Expired: Bao nhiêu yêu cầu Enigma bạn đưa ra để giúp cloak nhưng không cần nữa.


  • Fees Received: Số phí bạn kiếm được (phiên hiện tại) từ việc các enigma cloaking.


  • Requests Completed: Bao nhiêu yêu cầu Enigma bạn đã cloak thành công.


  • Enigma Reserve Balance: Số tiền hiện có có thể sử dụng để xáo trộn giao dịch trên mạng lưới. Thông thường đặt ở 50%.


  • PoSA3: Proof-of-Stake-Annonimous version 3 (Sau này được đổi tên thành Enigma)