Thuật ngữ

From CloakCoin Wiki
Revision as of 11:41, 1 December 2018 by Shibob (talk | contribs) (Created page with "== Thuật ngữ Chuyên CloakCoin ==")
Jump to: navigation, search
Other languages:
English • ‎Tiếng Việt • ‎português • ‎中文(中国大陆)‎

Thuật ngữ chung về tiền mã hóa

POW.

  • Proof-of-Work (PoW): Loại thuật toán mà theo đó một blockchain muốn đạt được sự đồng thuận. Thuật toán này thưởng cho những người tham gia mạng lưới khi giải quyết các bài toán mã hóa để gửi và xác thực giao dịch và tạo các block mới. Còn được gọi là mining. Tính hiệu quả về mặt năng lượng của POW quá thấp, nó không thể được hỗ trợ về lâu dài.


  • Cryptocurrency Exchanges: Sàn giao dịch tiền mã hóa trực tuyến là các trang web nơi bạn có thể mua, bán hoặc đổi tiền mã hóa sang một loại tiền kỹ thuật số khác hoặc tiền pháp định (USD, EUR, BTC, CLOAK, v.v.).


  • Paper Wallet: Ví giấy là tài liệu thường được sử dụng để lưu trữ Cloakcoin offline. Đó là một cách an toàn để lưu trữ cloakcoin, vì ví giấy không tiếp xúc với phần mềm độc hại.


Thuật ngữ Chuyên CloakCoin


  • Requests Accepted: How many Enigma sends you have offered to be a cloaker for.


  • Requests Refused: How many Enigma sends you have refused to cloak (bad data from sender).


  • Requests Signed: How many Enigma requests you have signed for a transaction.


  • Requests Expired: How many Enigma requests you offered to help cloak but were not needed.


  • Fees Received: Amount of fees earned (current session) from enigma cloakings.


  • Requests Completed: How many Enigma requests you have cloaked successfully.


  • Enigma Reserve Balance: The amount made available by the user that can be used to offuscate transactions on the network. Typically set at 50%.


  • PoSA3: Proof-of-Stake-Annonimous version 3 (Later renamed Enigma).