Export translations
Jump to:
navigation
,
search
Settings
Group
Blockchain Downloader
Cloakcoin API
Cloakcoin Specifications
Cloakshield
Community
Compile the Cloakcoin Client
Enigma
Exchanges
FAQ
Features
Glossary
How to use the Cloakcoin Client
Install the Cloakcoin Client
Main Page
Rewards
Team
Tutorials
Tutorials: Backup the wallet.dat file
Tutorials: How to create a Paper Wallet
Tutorials: How to import or sweep a private key from a paper wallet
What is Cloakcoin?
Language
aa - Qafár af
ab - Аҧсшәа
ace - Acèh
ady - адыгабзэ
ady-cyrl - адыгабзэ
aeb - تونسي/Tûnsî
aeb-arab - تونسي
aeb-latn - Tûnsî
af - Afrikaans
ak - Akan
aln - Gegë
am - አማርኛ
an - aragonés
ang - Ænglisc
anp - अङ्गिका
ar - العربية
arc - ܐܪܡܝܐ
arn - mapudungun
arq - جازايرية
ary - Maġribi
arz - مصرى
as - অসমীয়া
ase - American sign language
ast - asturianu
atj - Atikamekw
av - авар
avk - Kotava
awa - अवधी
ay - Aymar aru
az - azərbaycanca
azb - تۆرکجه
ba - башҡортса
ban - Basa Bali
bar - Boarisch
bbc - Batak Toba
bbc-latn - Batak Toba
bcc - جهلسری بلوچی
bcl - Bikol Central
be - беларуская
be-tarask - беларуская (тарашкевіца)
bg - български
bgn - روچ کپتین بلوچی
bh - भोजपुरी
bho - भोजपुरी
bi - Bislama
bjn - Bahasa Banjar
bm - bamanankan
bn - বাংলা
bo - བོད་ཡིག
bpy - বিষ্ণুপ্রিয়া মণিপুরী
bqi - بختیاری
br - brezhoneg
brh - Bráhuí
bs - bosanski
bto - Iriga Bicolano
bug - ᨅᨔ ᨕᨘᨁᨗ
bxr - буряад
ca - català
cbk-zam - Chavacano de Zamboanga
cdo - Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
ce - нохчийн
ceb - Cebuano
ch - Chamoru
cho - Choctaw
chr - ᏣᎳᎩ
chy - Tsetsêhestâhese
ckb - کوردی
co - corsu
cps - Capiceño
cr - Nēhiyawēwin / ᓀᐦᐃᔭᐍᐏᐣ
crh - qırımtatarca
crh-cyrl - къырымтатарджа (Кирилл)
crh-latn - qırımtatarca (Latin)
cs - čeština
csb - kaszëbsczi
cu - словѣньскъ / ⰔⰎⰑⰂⰡⰐⰠⰔⰍⰟ
cv - Чӑвашла
cy - Cymraeg
da - dansk
de - Deutsch
de-at - Österreichisches Deutsch
de-ch - Schweizer Hochdeutsch
de-formal - Deutsch (Sie-Form)
din - Thuɔŋjäŋ
diq - Zazaki
dsb - dolnoserbski
dtp - Dusun Bundu-liwan
dty - डोटेली
dv - ދިވެހިބަސް
dz - ཇོང་ཁ
ee - eʋegbe
egl - Emiliàn
el - Ελληνικά
eml - emiliàn e rumagnòl
en - English
en-ca - Canadian English
en-gb - British English
eo - Esperanto
es - español
es-formal - español (formal)
et - eesti
eu - euskara
ext - estremeñu
fa - فارسی
ff - Fulfulde
fi - suomi
fit - meänkieli
fj - Na Vosa Vakaviti
fo - føroyskt
fr - français
frc - français cadien
frp - arpetan
frr - Nordfriisk
fur - furlan
fy - Frysk
ga - Gaeilge
gag - Gagauz
gan - 贛語
gan-hans - 赣语(简体)
gan-hant - 贛語(繁體)
gcr - kréyòl gwiyanè
gd - Gàidhlig
gl - galego
glk - گیلکی
gn - Avañe'ẽ
gom - गोंयची कोंकणी / Gõychi Konknni
gom-deva - गोंयची कोंकणी
gom-latn - Gõychi Konknni
gor - Bahasa Hulontalo
got - 𐌲𐌿𐍄𐌹𐍃𐌺
grc - Ἀρχαία ἑλληνικὴ
gsw - Alemannisch
gu - ગુજરાતી
gv - Gaelg
ha - Hausa
hak - 客家語/Hak-kâ-ngî
haw - Hawaiʻi
he - עברית
hi - हिन्दी
hif - Fiji Hindi
hif-latn - Fiji Hindi
hil - Ilonggo
ho - Hiri Motu
hr - hrvatski
hrx - Hunsrik
hsb - hornjoserbsce
ht - Kreyòl ayisyen
hu - magyar
hu-formal - magyar (formal)
hy - Հայերեն
hz - Otsiherero
ia - interlingua
id - Bahasa Indonesia
ie - Interlingue
ig - Igbo
ii - ꆇꉙ
ik - Iñupiak
ike-cans - ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ
ike-latn - inuktitut
ilo - Ilokano
inh - ГӀалгӀай
io - Ido
is - íslenska
it - italiano
iu - ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ/inuktitut
ja - 日本語
jam - Patois
jbo - la .lojban.
jut - jysk
jv - Basa Jawa
ka - ქართული
kaa - Qaraqalpaqsha
kab - Taqbaylit
kbd - Адыгэбзэ
kbd-cyrl - Адыгэбзэ
kbp - Kabɩyɛ
kg - Kongo
khw - کھوار
ki - Gĩkũyũ
kiu - Kırmancki
kj - Kwanyama
kk - қазақша
kk-arab - قازاقشا (تٴوتە)
kk-cn - قازاقشا (جۇنگو)
kk-cyrl - қазақша (кирил)
kk-kz - қазақша (Қазақстан)
kk-latn - qazaqşa (latın)
kk-tr - qazaqşa (Türkïya)
kl - kalaallisut
km - ភាសាខ្មែរ
kn - ಕನ್ನಡ
ko - 한국어
ko-kp - 한국어 (조선)
koi - Перем Коми
kr - Kanuri
krc - къарачай-малкъар
kri - Krio
krj - Kinaray-a
krl - karjal
ks - कॉशुर / کٲشُر
ks-arab - کٲشُر
ks-deva - कॉशुर
ksh - Ripoarisch
ku - kurdî
ku-arab - كوردي (عەرەبی)
ku-latn - kurdî (latînî)
kum - къумукъ
kv - коми
kw - kernowek
ky - Кыргызча
la - Latina
lad - Ladino
lb - Lëtzebuergesch
lbe - лакку
lez - лезги
lfn - Lingua Franca Nova
lg - Luganda
li - Limburgs
lij - Ligure
liv - Līvõ kēļ
lki - لەکی
lmo - lumbaart
ln - lingála
lo - ລາວ
loz - Silozi
lrc - لۊری شومالی
lt - lietuvių
ltg - latgaļu
lus - Mizo ţawng
luz - لئری دوٙمینی
lv - latviešu
lzh - 文言
lzz - Lazuri
mai - मैथिली
map-bms - Basa Banyumasan
mdf - мокшень
mg - Malagasy
mh - Ebon
mhr - олык марий
mi - Māori
min - Baso Minangkabau
mk - македонски
ml - മലയാളം
mn - монгол
mo - молдовеняскэ
mr - मराठी
mrj - кырык мары
ms - Bahasa Melayu
mt - Malti
mus - Mvskoke
mwl - Mirandés
my - မြန်မာဘာသာ
myv - эрзянь
mzn - مازِرونی
na - Dorerin Naoero
nah - Nāhuatl
nan - Bân-lâm-gú
nap - Napulitano
nb - norsk bokmål
nds - Plattdüütsch
nds-nl - Nedersaksies
ne - नेपाली
new - नेपाल भाषा
ng - Oshiwambo
niu - Niuē
nl - Nederlands
nl-informal - Nederlands (informeel)
nn - norsk nynorsk
no - norsk
nov - Novial
nrm - Nouormand
nso - Sesotho sa Leboa
nv - Diné bizaad
ny - Chi-Chewa
nys - Nyunga
oc - occitan
olo - Livvinkarjala
om - Oromoo
or - ଓଡ଼ିଆ
os - Ирон
pa - ਪੰਜਾਬੀ
pag - Pangasinan
pam - Kapampangan
pap - Papiamentu
pcd - Picard
pdc - Deitsch
pdt - Plautdietsch
pfl - Pälzisch
pi - पालि
pih - Norfuk / Pitkern
pl - polski
pms - Piemontèis
pnb - پنجابی
pnt - Ποντιακά
prg - Prūsiskan
ps - پښتو
pt - português
pt-br - português do Brasil
qu - Runa Simi
qug - Runa shimi
rgn - Rumagnôl
rif - Tarifit
rm - rumantsch
rmy - Romani
rn - Kirundi
ro - română
roa-tara - tarandíne
ru - русский
rue - русиньскый
rup - armãneashti
ruq - Vlăheşte
ruq-cyrl - Влахесте
ruq-latn - Vlăheşte
rw - Kinyarwanda
sa - संस्कृतम्
sah - саха тыла
sat - Santali
sc - sardu
scn - sicilianu
sco - Scots
sd - سنڌي
sdc - Sassaresu
sdh - کوردی خوارگ
se - davvisámegiella
sei - Cmique Itom
ses - Koyraboro Senni
sg - Sängö
sgs - žemaitėška
sh - srpskohrvatski / српскохрватски
shi - Tašlḥiyt/ⵜⴰⵛⵍⵃⵉⵜ
shi-latn - Tašlḥiyt
shi-tfng - ⵜⴰⵛⵍⵃⵉⵜ
shn - ၽႃႇသႃႇတႆး
si - සිංහල
simple - Simple English
sk - slovenčina
skr - سرائیکی
skr-arab - سرائیکی
sl - slovenščina
sli - Schläsch
sm - Gagana Samoa
sma - Åarjelsaemien
sn - chiShona
so - Soomaaliga
sq - shqip
sr - српски / srpski
sr-ec - српски (ћирилица)
sr-el - srpski (latinica)
srn - Sranantongo
ss - SiSwati
st - Sesotho
stq - Seeltersk
sty - cебертатар
su - Basa Sunda
sv - svenska
sw - Kiswahili
szl - ślůnski
ta - தமிழ்
tay - Tayal
tcy - ತುಳು
te - తెలుగు
tet - tetun
tg - тоҷикӣ
tg-cyrl - тоҷикӣ
tg-latn - tojikī
th - ไทย
ti - ትግርኛ
tk - Türkmençe
tl - Tagalog
tly - толышә зывон
tn - Setswana
to - lea faka-Tonga
tpi - Tok Pisin
tr - Türkçe
tru - Ṫuroyo
ts - Xitsonga
tt - татарча/tatarça
tt-cyrl - татарча
tt-latn - tatarça
tum - chiTumbuka
tw - Twi
ty - reo tahiti
tyv - тыва дыл
tzm - ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ
udm - удмурт
ug - ئۇيغۇرچە / Uyghurche
ug-arab - ئۇيغۇرچە
ug-latn - Uyghurche
uk - українська
ur - اردو
uz - oʻzbekcha/ўзбекча
uz-cyrl - ўзбекча
uz-latn - oʻzbekcha
ve - Tshivenda
vec - vèneto
vep - vepsän kel’
vi - Tiếng Việt
vls - West-Vlams
vmf - Mainfränkisch
vo - Volapük
vot - Vaďďa
vro - Võro
wa - walon
war - Winaray
wo - Wolof
wuu - 吴语
xal - хальмг
xh - isiXhosa
xmf - მარგალური
yi - ייִדיש
yo - Yorùbá
yue - 粵語
za - Vahcuengh
zea - Zeêuws
zh - 中文
zh-cn - 中文(中国大陆)
zh-hans - 中文(简体)
zh-hant - 中文(繁體)
zh-hk - 中文(香港)
zh-mo - 中文(澳門)
zh-my - 中文(马来西亚)
zh-sg - 中文(新加坡)
zh-tw - 中文(台灣)
zu - isiZulu
Format
Export for off-line translation
Export in native format
Fetch
{{DISPLAYTITLE:Câu hỏi thường gặp}}{{#get_web_data: url=https://api.coinmarketcap.com/v1/ticker/cloakcoin/ |format=json |data=id=id,name=name,available_supply=available_supply |cache seconds=60 }}<languages /> {| | __TOC__ |} = Thông tin chung = ==== Tôi mã hóa ví bằng cách nào? ==== Ví có thể được mã hóa trong "Settings" bằng cách chọn mật khẩu. Đừng quên mật khẩu; nếu không bạn sẽ không thể nhập ví lại lần nữa. ==== Tôi backup Ví bằng cách nào và tôi có thể sử dụng file .dat như thế nào? ==== Việc backup ví có thể thực hiện bằng cách vào "File". File .dat có thể được mở bằng ví Cloakcoin. Tạo một bản backup ví của bạn là rất quan trọng. Nếu bạn mất quyền truy cập vào ví gốc của mình vì bất kỳ lý do nào, không có bản backup, bạn có thể mất tất cả khoản tiết kiệm của mình. Luôn giữ file backup của bạn ở nơi an toàn. ==== Sự khác nhau giữa địa chỉ xanh dài và địa chỉ trắng ngắn là gì? ==== Địa chỉ xanh là địa chỉ ẩn sẽ được dùng cho các giao dịch Enigma. Địa chỉ trắng là dành cho các giao dịch thông thường. Đối với các giao dịch từ/đến sàn giao dịch, địa chỉ bình thường không ẩn là địa chỉ sử dụng. ==== Console (Debug Window) ở đâu? ==== Để vào console trên ví nhấp "Help" và "Debug Window". ==== Enigma Reserve Balance % trên Settings là gì? ==== Tỷ lệ phần trăm cho thấy dưới Enigma Reserve cho biết số tiền bạn muốn đặt trước cho việc che giấu (cloaking). ==== Lúc nào tôi cũng nên online để tham gia quá trình Cloaking phải không? ==== Đúng vậy, để tham gia vào quá trình Cloaking bạn phải để ví chạy, đồng bộ hóa và online. ==== Tôi có thể đặt (stake) coin của tôi như thế nào? Tôi lúc nào cũng nên online để đặt coin của mình và nhận phần thưởng hay tôi có thể để coin trong ví mình với PC off? ==== Quá trình staking là tự động. Để kiếm được phần thưởng của bạn, ví cần phải được mở khóa. Các phần thưởng sẽ tăng lên dựa trên Weight và Coinage. Coinage sẽ tăng lên với thời gian không chuyển coin của bạn, bạn không cần phải online. Do đó, khi bạn mở khóa ví sau một thời gian, bạn có thể nhận được phần thưởng tối đa 6% phần thưởng. ==== Weight chính xác là gì? Nhân tố nào ảnh hưởng đến nó? ==== Weight là nhân tố dựa trên số coin staking và độ tuổi của coin (với giới hạn tối đa). Chúng tôi hiển thị nó để cho bạn thấy quá trình staking của bạn so với toàn bộ mạng lưới và thời gian xấp xỉ bạn cần phải stake. Vui lòng lưu ý, đây chỉ là ước tính vào một thời điểm, weight mạng lưới thay đổi liên tục. ==== Một node liên tục từ chối giao dịch được xếp vào blacklist. Một node có thể tự nguyện từ chối một giao dịch không? Tại sao nó nên làm vậy? ==== Một người gây hại có thể sửa đổi ví của khách hàng hoặc khai thác một số lỗi để thử và đạt được những lợi ích cá nhân nhất định, hoặc chỉ để lật đổ mạng lưới. Việc đưa vào blacklist là một cách để bảo vệ nó và trừng phạt hành vi đó. ==== Tại sao tôi nên tắt Enigma? ==== Hệ thống Enigma tạo ra các địa chỉ công khai mới khi gửi và làm xáo trộn giao dịch (luồng coin) thông qua các cloaker. Điều này có thể là vấn đề đối với một số người bán cho hệ thống theo dõi thanh toán của họ. ==== Tổng số CloakCoin phát hành là bao nhiêu? ==== Năm 2014, số coin phát hành lần đầu là 4500000, với lạm phát hàng năm là 6%. Hiện số coin đang cung cấp là {{#external_value:available_supply}} coin. ==== Một giao dịch mất bao lâu? ==== Thời gian block hiện tại là 60 giây. Sau 4 phút, giao dịch sẽ hoàn tất. ==== Sự khác nhau giữa PoW và PoS là gì? ==== PoS và PoW là cách để xác minh giao dịch và đạt được sự đồng thuận phân tán. Cả hai thuật toán chia sẻ cùng một mục tiêu nhưng quá trình này là khác nhau. {| class="wikitable" ! style="text-align: center;" | PoW (Proof of Work) ! style="text-align: center;" | PoS (Proof of Stake) |- | style="text-align: center;" | Sử dụng nhiều năng lượng. Hiện PoW tiêu thụ nhiều năng lượng hơn 140 quốc gia cộng lại. | style="text-align: center;" | Năng lượng hiệu quả. PoS chạy với nguồn năng lượng hạn chế. Ví CloakCoin Raspberry PI sử dụng ít hơn 5W, giống như một bóng đèn LED trung bình. |- | style="text-align: center;" | Khuyến khích tập trung bằng các mining farm. | style="text-align: center;" | Thực sự phi tập trung, bất cứ ai có tiền trong ví có thể giúp bảo mật mạng. |- | style="text-align: center;" | Rất phức tạp và tốn kém để thiết lập. Hiện giàn mining PoW chiếm toàn bộ không gian phòng và thậm chí cả nhà kho. | style="text-align: center;" | Dễ thiết lập. Bất kỳ máy tính nào có ví và kết nối internet đều có thể được sử dụng. |- | content | content |} ==== Cloakcoin có phải là coin PoS không? ==== Phải. ==== Mục đích của CloakCoin là gì? ==== CloakCoin là dịch vụ thanh toán kỹ thuật số nhanh chóng, riêng tư, an toàn, không thể truy vết và phi tập trung, nhằm khắc phục những hạn chế của Bitcoin về quyền riêng tư và tốc độ. CloakCoin riêng tư bất khả xâm phạm, bảo mật không thể tin được và các giao dịch nhanh không thể truy vết. Cung cấp cho người dùng muốn sự riêng tư một công cụ cho doanh nghiệp toàn cầu với hiệu suất và sự riêng tư được bảo đảm, do đó làm cho chúng hoàn toàn tự vận hành. ==== CloakCoin có trên những nền tảng nào? ==== CloakCoin có trên: Windows, Linux, Mac iOS, Raspberry Pi, Android và iPhone. ==== Sự khác nhau giữa staking và minting là gì? ==== Staking và Minting về bản chất là tương tự nhau. Bạn phải Stake ví của bạn để Mint coin mới (kiếm lãi). Về cơ bản nó giống như mining [[#What's the diference between PoW and Pos?|PoW]] nhưng bởi vì Cloakcoin là một coin [[#What's the diference between PoW and Pos?|PoS]], phần thưởng bạn nhận được từ việc trợ giúp mạng được dựa trên coin bạn nắm giữ (minting/staking) không phải dựa trên sức mạnh xử lý của bạn (mining). = Đầu tư = ==== Tôi có thể mua CLOAK bằng cách nào? ==== Bạn có thể mua CLOAK từ [[Exchanges| những sàn giao dịch tiền mã hóa này]]: <ol> <li>[https://www.binance.com/trade.html?symbol=CLOAK_BTC Binance] </li> <li>[https://bittrex.com/Market/Index?MarketName=BTC-CLOAK/ Bittrex] </li> <li>[https://https://www.livecoin.net// Livecoin]</li> <li>[https://https://www.cryptopia.co.nz/Exchange?market=CLOAK_BTC/ Cryptopia]</li> <li>[https://www.litebit.eu/en/buy/cloakcoin/ LiteBit]</li> <li>[https://openledger.io/market/OPEN.CLOAK_OPEN.BTC/ OpenLedger]</li> <li>[https://bitbns.com BitBNS]</li> <li>[https://wallet.crypto-bridge.org/market/BRIDGE.CLOAK_BRIDGE.BTC CryptoBridge]</li> <li>[https://godex.io Godex]</li> <li>[https://indacoin.com IndaCoin]</li> <li>[https://troca.ninja Troca.Ninja] </li> </ol> Litebit accepts a different number of payment methods.(SEPA, SOFORT, PAYPAL..), Indacoin accepts credit card.
Navigation menu
Personal tools
English
Log in
Namespaces
Special page
Variants
Views
More
Search
Navigation
Cloakoin Wiki Home
What is Cloakcoin?
Features
Tutorials
FAQ
Glossary
Tools
Special pages
Printable version